Từ điển Thiều Chửu
牛 - ngưu
① Con trâu. ||② Sao Ngưu.

Từ điển Trần Văn Chánh
牛 - ngưu
① (động) Trâu bò: 公 牛 Bò đực; 鬥牛 Đấu bò tót; 放牛 Chăn trâu; ② [Niú] Sao Ngưu; ③ [Niú] (Họ) Ngưu.


軥牛 - câu ngưu || 䊵牛 - cưu ngưu || 斗牛 - đẩu ngưu || 紈牛 - hoàn ngưu || 牽牛 - khiên ngưu || 馬牛 - mã ngưu || 牛飲 - ngưu ẩm || 牛革 - ngưu cách || 牛刀 - ngưu đao || 牛頭馬面 - ngưu đầu mã diện || 牛酪 - ngưu lạc || 牛郎 - ngưu lang || 牛奶 - ngưu nãi || 牛膝 - ngưu tất || 牛車 - ngưu xa || 乳牛 - nhũ ngưu || 飯牛 - phạn ngưu || 蝸牛 - qua ngưu || 犀牛 - tê ngưu || 水牛 - thuỷ ngưu ||